Rating 4.8 | 36 Comments
- Switch Desktop 48*10/100/1000M Base-T interfaces, 6*10G SFP+ interfaces
- Power Supply: Fixed Dual AC
- Khả năng chuyển mạch: 216 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp gón tin: 160.7 Mpps
- Dimension (W×D×H)mm: 442*320*44.2
Maipu S4230-54TXF-AC là bộ chuyển mạch đa năng, được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu đa dạng về mạng của tổ chức và doanh nghiệp. Maipu S4230-54TXF-AC được thiết kế để mang đến một giải pháp chuyển mạch Layer3 đáng tin cậy và mở rộng cho mạng của bạn.
Switch được thiết kế gọn nhẹ trang bị tính năng xếp chồng, với cấu hình 48 cổng 100/1000 Base-T, 6 cổng quang tốc độ cao SFP+, 1 ports RJ45 Console, 1 ports USB. Fixed Dual AC
Maipu S4230-54TXF-AC có tốc độ chuyển mạch (Switching Capacity) 216Gbps, tốc độ chuyển tiếp gói tin (Throughput/ Packet forwarding rate) 160.7Mpps giúp đảm bảo hiệu năng cao truyền dữ liệu của thiết bị. Trang bị tính năng xếp chồng có thể xếp chồng nhiều switch Maipu S4230-54TXF-AC thành 1 switch logic duy nhất giúp hệ thống dễ dàng tăng tính dự phòng và tăng băng thông
S4230-54TXF-AC được Maipu phát triển và thiết kế có đầy đủ tích năng của một Access devices ở mô hình mạng campus networts quy mô lớn. và được sử dụng như thiết bị Aggregation devices trong môi trường mạng campus networks quy mô vừa và nhỏ. Như vậy, Switch S4230-54TXF-AC phù hợp sử dụng cho các môi trường mạng tổ chức, doanh nghiệp quy mô vừa và lớn, Data Center, hệ thống IPS của các nhà cung cấp mạng.v.v.
Maipu S4230-54TXF-AC được trang bị rất nhiều tính năng tiên tiến hiện đại đem lại giá trị và hiệu quả cao có thể được kể đến như:
Switch Maipu S4230-54TXF-AC được trang bị công nghệ tiên tiến Maipu VST. Điều này cho phép ảo hóa kết hợp nhiều switch vật lý thành 1 switch logic duy nhất. Maipu VST tăng cường tính tin cậy của thiết bị bằng cách kết nối liên kết giữa các Switch làm tăng tính dự phòng của thiết bị. hơn nữa, Swich này có thể dễ dàng tăng thêm số cổng kết nối, mở rộng băng thông tăng khả năng xử lý của hệ thống. người sử dụng rất dễ quản lý và cấu hình hệ thống này bằng cách chỉ cần đăng nhập duy nhất vào switch chính để có thể quản lý, cấu hình tất cả các switch trong cùng hệ thống Maipu VST. Switch này còn hỗ trợ tính năng multi-chassis link aggregation group (M-LAG) cho phép liên kết nhiều Switch với nhau để tăng tính sẵn sàng, tính dự phòng hệ thống. Khi một Switch trong liên kêt M-LAG gặp sự cố hoặc sửa chữa nâng cấp, các switch khác vẫn hoạt động tốt mà không bị ảnh hưởng để đảm bảo hoạt động cho hệ thống mạng.
S4230-54TXF-AC không chỉ hỗ trợ giao thức STP/RSTP/MSTP Spanning tree protocol mà còn hỗ trợ giao thức G.8032 được phát hành bởi ITU-T. cho phép phát hiện và phục hồi nhanh chóng nút bị lỗi khoảng 50ms trong mạng Ethernet ring network.
S4230-54TXF-AC còn hỗ trợ giao thức VRRP Giúp các thiết bị luôn hoạt động một cách ổn định và không bị gián đoạn khi có sự cố trên đường nối chính
S4230-54TXF-AC cung cấp nhiều chính sách bảo vệ cho quyền truy cập của người dùng và bảo mật mạng như quản lý quyền/người dùng/xác thực danh tính, bảo mật cổng, giới hạn tốc độ cổng, giám sát cổng, danh sách điều khiển truy cập (ACL), phát hiện vòng lặp, và xác thực 802.1X; nó được thiết kế cho chức năng bảo mật hoàn hảo cho các tiêu chuẩn bảo mật MAC+IP+VLAN binding và 802.1X. switch này có khả năng chống lại các cuộc tấn công mạng như DOS/DDOS, tấn công ARP, anti-network protocol, với những giải pháp bảo mật như vậy switch này rất phù hợp cho các môi trường mạng quy mô lớn, đa dịch vụ và môi trường mạng phức tạp.
Hỗ trợ 8 hàng đợi trên mỗi cổng theo tiêu chuẩn được cấp phép như SP, RR, WRR, WDRR; được xếp theo thứ tự ưu tiên của chuẩn 802.1p, COS, DSCP. có thể giới hạn lưu lượu trên mỗi cổng theo đơn vị Kbps. kiểm soát gói tin trong hàng đợi và tránh tình trạng quá tải hoặc mất gói tin quan trọng theo phương thức Tail Drop and RED packet loss algorithm.
S4230-54TXF-AC hỗ trợ tính năng Zero Touch Provisioning (ZTP) khi một Switch S4230-54TXF-AC kết nối vào hệ thống mạng Switch này sẽ tự động nâng cấp phiên bản phần mềm thông qua DHCP hoặc USB flash disk.
Maipu S4230-54TXF-AC phần cứng hỗ trợ nền tảng Dual-stack IPv4/IPv6 wire-speed forwarding và IPv4/IPv6 giao thức Layer 3 (RIPng, OSPFv3, BGP4+ and IS-IS for IPv6). Với những tính năng IPv6 được trang bị này switch này có thể triển khai mạng IPv4 thuần, IPv6 Thuần, chia sẻ thông tin IPv4&IPv6. chuyển đổi thông tin IPv4 sang IPv6.
S4230-54TXF-AC có thể quản trị bằng BD-LAN được phát triển bởi Maipu, đây là một nền tảng SDN cho hệ thống mạng campus network. nền tảng này đơn giản hóa việc bảo mật, triển khai, quản trị hệ thống mạng bằng công nghệ phần mềm mới nhất, nền tảng này có thể xử lý hầu hết các công việc của hệ thống. so với phương thức truyền thống nền tảng này giúp cho người sử dụng triển khai mạng nhanh hơn, dễ dàng quản lý hơn và tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư.
Chính sách Cấp phép Miễn phí của Maipu luôn tuân theo nguyên tắc "Một lần đầu tư". trong đó các tính năng tiêu chuẩn và tính năng nâng cao không bao giờ được chia thành các phiên bản khác nhau. Đối với bất kỳ phiên bản firmware mới nào, Maipu sẽ chia sẻ miễn phí cho khách hàng mà không tính thêm phí. So với các nhà sản xuất khác, chính sách cấp phép miễn phí của Maipu phù hợp cho nhu đầu tư ngắn hạn và dài hạn của người dùng.
Product Model | S4230-54TXF-AC |
Hardware Specification | |
Device Structure | Desktop |
Physical Port | 48*100/1000M Base-T interfaces, 6*10G SFP+ interfaces |
RJ45 Console Port | 1 |
USB Port | 1 |
Power Supply | Fixed Dual AC |
Intelligent Fans | Yes |
Performance Parameters | |
Switching Capability | 216Gbps |
Throughput | 160.7Mpps |
Flash | 256MB |
Memory | 1GB |
MAC Address Entry | 32K |
ARP Entry | 8K |
L2 Multicast Group | 6K |
L3 Multicast Group | 6K |
Static Route Entry | 2K |
Dynamic Route Entry | 12K |
Jumbo | 12K |
VLAN Entry | 4K |
VRF Entry | 256 |
MSTP Instance | 64 |
VRRP Group | 255 |
Anti-lightning | 6KV |
Anti-Static | 6KV |
MTBF | >100000 hours |
Physical Index | |
Dimension (W×D×H) mm |
442*320*44.2 |
Power Supply | |
Power Input | AC:100-240V, 50-60Hz |
Power Consumption (MAX) | ≤55W |
Environment | |
Working Temperature | 0℃~50℃ |
Humidity | 10~90%, non-condensing |
Software Specification | |
Standard L2 Protocol | |
LAN Features |
Port Type UNI/NNI, Port Speed, Port MTU, Switch Port, Port Loopback, Port Energy Control, Loopback interface, Null interface MAC address aging time, Mac address learning on|off, Mac address learning limitation, Mac address VLAN bunding, MAC debug VLAN, VLAN PVID, VLAN interface, VLAN Tag/Untag, VLAN Trunk, MAC VLAN, Protocol VLAN, Subnet VLAN, Super VLAN, Voice VLAN, VLAN Debug STP/RSTP/MSTP, BPDU Guard, Flap Guard, Loop Guard, Root Guard, TC Guard G.8032(ERPSv1&v2) Static Multicast, IGMP Snooping, IGMP Snooping Proxy, MLD LACP Link aggregation, LACP Port Priority, LACP Load Balance, LACP Rate Monitor, LACP Debug, M-LAG Error-disable based on bpduguard|Dai|DHCP Snooping|Link-Flap|Loopback-detect|Port Security|Storm Control|Transceiver Power, Error-disable recovery ULFD, Track, Loopback Detection, Loopback Debug |
Standard L3 Protocol | |
Routing Protocol | Static route, RIP v1/v2, RIPng, OSPFv2, OSPFv3, BGP, BGPv6, ISIS, VRRP, VRRPv3, Policy Route, IP-VRF |
BFD | BFD with Static|RIP|OSPF|BGP|ISIS |
L3 Multicast | IGMP, PIM-SM |
DHCP | DHCP Server, DHCP Client, DHCP Relay, DHCP Snooping, DHCP Option51/82, DHCPv6 |
Virtualization | |
Stacking | H-VST, M-VST, M-LAG |
MAD | MAD LACP, MAD BFD, MAD Fast-hello |
ZTP | |
ZTP Mode A | ZTP provisioning through DHCP server |
ZTP Mode B | ZTP provisioning trough USB flash disk |
Network Security | |
Port Security | Port Security On aging|deny|permit|violation|ACL |
Network Security | IP Source Guard, DHCP Snooping, Host Guard, Dynamic ARP Inspection |
Access Control List | Standard IP ACL, extended IP ACL, standard MAC ACL, extended MAC ACL, Standard Hybrid ACL, extended Hybrid ACL, Standard IPv6 ACL, extended IPv6 ACL |
Anti-attack | Anti-attack detect|drop|flood|log |
AAA | Authentication, Authorization, Accounting, Radius, TACACS, 802.1x |
QoS | |
Flow Classification | 802.1P priority, DSCP priority |
Traffic Speed Control | Rate Limit, Traffic Shaping |
Congestion Management | SP, RR, WDRR, SP+WRR |
Congestion Avoidance | Tail-drop, RED, WRED |
Management | |
Network Management | SNMP v1/v2/v3, MIB, RMON, SYSLOG, WEB(HTTP/HTTPS), DNS, CLI, Telnet, FTP/TFTP, Debug, Telemetry |
Network Monitoring | SPAN, sFlow, LLDP, IP-SLA Based On ICMP-echo|ICMP-path-echo|ICMP-path-jitter|VoIP jitter|UDP echo |
IEEE Standard |
IEEE 802.3 (10BASE-T) IEEE 802.3u (100BASE-T) IEEE 802.3z (1000BASE-X) IEEE 802.3ab (1000BASE-T) IEEE 802.3ae (10G BASE-X) IEEE 802.1x (port authentication) IEEE 802.3ad (Link Aggregation) IEEE 802.3x (Flow Control) IEEE802.3az (Energy Efficient Ethernet) IEEE 802.1d (STP) IEEE 802.1Q (Virtual LAN) IEEE 802.1w (RSTP) IEEE 802.1s (MSTP) IEEE 802.1p (Cos priority) |
Bộ chuyển mạch Maipu S4230-54TXF-AC là thiết bị có hiệu năng cao đối tượng sử dụng đa dạng. sử dụng nhiều công nghệ tiên tiến, độ bảo mật và tin cậy thiết bị tốt
HIện nay, Maipu S4230-54TXF-AC đang được Nasvn.net phân phối chính hãng trên thị trường với mức giá phải chăng. Tỉ lệ chiết khấu cao với những khách hàng là đối tác lâu dài