Rating 4.8 | 36 Comments
- Thiết bị chuyển mạch Maipu NSS4330-56TXP Layer 3 Management
- Cổng mạng: 48-Ports100/1000M Base-T PoE+, 6-Ports 10G SFP+
- Dạng Switch: Layer 3, Management
- Khả năng chuyển mạch: 376Gbps
- Khe cắm nguồn: 2
- Khe cắm mở rộng: 1
- PoE: 380W/760W
Maipu NSS4330-56TXP là một thiết bị mạng thuộc dòng sản phẩm NSS4330 series phát triển bởi Maipu. NSS4330-56TXP được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp, tổ chức trong việc xây dựng và quản lý mạng đòi hỏi tính bảo mật và hiệu suất cao
Switch Maipu NSS4330-56TXP được trang bị 48 cổng 1000M Base-t, 6 cổng 10G SFP+, 1 cổng Console, 1 cổng management Ethernet, 1 cổng USB interface. 2 khe cắm modul nguồn, 1 khe cắm mở rộng có thể tùy chọn mở rộng thêm 2 ports QSFP+ hoặc 4 ports SFP+. Cung cấp tính năng cấp nguồn cho các thiết bị khác qua cổng PoE+ với công suất tối đa 380W/760W. Giúp việc triển khai lắp đặt hệ thống mạng được đơn giản và nhanh chóng hơn
Switch Maipu NSS4330-56TXP cung cấp hiệu suất vượt trội với khả năng chuyển mạch 376Gbps, được trang bị tính năng xếp chồng , khả năng mở rộng thêm 2 cổng QSFP+ hoặc 4 cổng SFP+ giúp tăng băng thông và khả năng dự phòng một cách đơn giản. Cung cấp giải pháp chuyển đổi Layer 2/3 dễ dàng, dễ triển khai.
NSS4330-56TXP được trang bị tính năng xếp chồng có thể sử dụng như thiết bị L3 access devices (Thiết bị truy cập L3) trong mô hình mạng Campus networks quy mô lớn hoặc Aggregation devices (Thiết bị tụ điểm) trong mạng Campus networks quy mô vừa và nhỏ. Như vậy, Switch này phù hợp sử dụng cho các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu xây dựng, quản lý mạng đòi hỏi tính bảo mật và hiệu suất cao.
Maipu NSS4330-56TXP được trang bị rất nhiều tính năng thông minh đem lại giá trị vượt trội so với các sản phẩm khác cùng phân khúc. Chi tiết được mô tả cụ thể dưới đây
Switch Maipu NSS4330-56TXP được trang bị công nghệ tiên tiến Maipu VST. Điều này cho phép ảo hóa kết hợp nhiều switch vật lý thành 1 switch logic duy nhất. Maipu VST tăng cường tính tin cậy của thiết bị bằng cách kết nối liên kết giữa các Switch làm tăng tính dự phòng của thiết bị. Hơn nữa, Swich này có thể dễ dàng tăng thêm số cổng kết nối, mở rộng băng thông tăng khả năng xử lý của hệ thống. người sử dụng rất dễ quản lý và cấu hình hệ thống này bằng cách chỉ cần đăng nhập duy nhất vào switch chính để có thể quản lý, cấu hình tất cả các switch trong cùng hệ thống Maipu VST. Switch này còn hỗ trợ tính năng multi-chassis link aggregation group (M-LAG) cho phép liên kết nhiều Switch với nhau để tăng tính sẵn sàng, tính dự phòng hệ thống. Khi một Switch trong liên kêt M-LAG gặp sự cố hoặc sửa chữa nâng cấp, các switch khác vẫn hoạt động tốt mà không bị ảnh hưởng để đảm bảo hoạt động cho hệ thống mạng.
NSS4330-56TXP không chỉ hỗ trợ giao thức STP/RSTP/MSTP Spanning tree protocol mà còn hỗ trợ giao thức G.8032 được phát hành bởi ITU-T. cho phép phát hiện và phục hồi nhanh chóng nút bị lỗi khoảng 50ms trong mạng Ethernet ring network.
NSS4330-56TXP còn hỗ trợ giao thức VRRP Giúp các thiết bị luôn hoạt động một cách ổn định và không bị gián đoạn khi có sự cố trên đường nối chính
NSS4330-56TXP cung cấp nhiều chính sách bảo vệ cho quyền truy cập của người dùng và bảo mật mạng như quản lý quyền/người dùng/xác thực danh tính, bảo mật cổng, giới hạn tốc độ cổng, giám sát cổng, danh sách điều khiển truy cập (ACL), phát hiện vòng lặp, và xác thực 802.1X; nó được thiết kế cho chức năng bảo mật hoàn hảo cho các tiêu chuẩn bảo mật MAC+IP+VLAN binding và 802.1X. switch này có khả năng chống lại các cuộc tấn công mạng như DOS/DDOS, tấn công ARP, anti-network protocol, với những giải pháp bảo mật như vậy switch này rất phù hợp cho các môi trường mạng quy mô lớn, đa dịch vụ và môi trường mạng phức tạp.
Hỗ trợ 8 hàng đợi trên mỗi cổng theo tiêu chuẩn được cấp phép như SP, RR, WRR, WDRR; được xếp theo thứ tự ưu tiên của chuẩn 802.1p, COS, DSCP. có thể giới hạn lưu lượu trên mỗi cổng theo đơn vị Kbps. kiểm soát gói tin trong hàng đợi và tránh tình trạng quá tải hoặc mất gói tin quan trọng theo phương thức Tail Drop and RED packet loss algorithm.
Maipu NSS4330-56TXP phần cứng hỗ trợ nền tảng Dual-stack IPv4/IPv6 wire-speed forwarding và IPv4/IPv6 giao thức Layer 3 (RIPng, OSPFv3, BGP4+ and IS-IS for IPv6). Với những tính năng IPv6 được trang bị này switch này có thể triển khai mạng IPv4 thuần, IPv6 Thuần, chia sẻ thông tin IPv4&IPv6. chuyển đổi thông tin IPv4 sang IPv6.
NSS4330-56TXP hỗ trợ tính năng Zero Touch Provisioning (ZTP) khi một Switch NSS4330-56TXP kết nối vào hệ thống mạng, Switch này sẽ tự động nâng cấp phiên bản phần mềm thông qua DHCP hoặc USB flash disk.
NSS4330-56TXP có thể quản trị bằng BD-LAN được phát triển bởi Maipu, đây là một nền tảng SDN cho hệ thống mạng campus network. nền tảng này đơn giản hóa việc bảo mật, triển khai, quản trị hệ thống mạng bằng công nghệ phần mềm mới nhất, nền tảng này có thể xử lý hầu hết các công việc của hệ thống. so với phương thức truyền thống nền tảng này giúp cho người sử dụng triển khai mạng nhanh hơn, dễ dàng quản lý hơn và tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư.
Chính sách Cấp phép Miễn phí của Maipu luôn tuân theo nguyên tắc "Một lần đầu tư". trong đó các tính năng tiêu chuẩn và tính năng nâng cao không bao giờ được chia thành các phiên bản khác nhau. Đối với bất kỳ phiên bản firmware mới nào, Maipu sẽ chia sẻ miễn phí cho khách hàng mà không tính thêm phí. So với các nhà sản xuất khác, chính sách cấp phép miễn phí của Maipu phù hợp cho nhu đầu tư ngắn hạn và dài hạn của người dùng.
Hardware Version | V2 | |
Physical interfaces | 48*100/1000M Base-T interfaces, 6*10G SFP+ interfaces | |
PoE & PoE+ | 380W/760W | |
Switching capacity | 376Gbps | |
Extension slots | One | |
Power slots | Dual | |
Management interfaces | One Console port, one management Ethernet port, one USB interface | |
Hardware specification | ||
Input voltage (AC) | Input voltage (AC): 100V ~ 240V, 50Hz ~ 60Hz | |
Flash | 8G | |
Memory | 2G | |
Jumbo Frame | 12K | |
MAC Address Entry | 128K/256K | |
IPv4 Routing Entry | 64K/80K | |
IGMP Snooping Entry | 5K | |
PIM Entry | 3K/6K | |
ARP Entry | 24K/48K | |
MSTP Instance | 64 | |
VRF Entry | 1K | |
VRRP Group | 255 | |
Temperature | Work temperature: -5℃ to 55℃ | |
Humidity | Storage temperature: -40℃ to 70℃ | |
Software Specification | ||
Standard L2 protocol | ||
Interface
|
Port Type UNI/NNI, Port Speed, Port MTU, Port Loopback, Loopback interface, Tunnel interface, Null interface, VXLAN interface | |
Ethernet Swithing | LACP Link aggregation, LACP Port Priority, LACP Load Balance, LACP Rate Monitor, LACP Debug, Port isolation, QinQ, VLAN mapping, Super VLAN, PVLAN, Voice VLAN, STP, MSTP, G.8032, Loopback-detection, Error-disable, GVRP, MLAG, VLAN isolation | |
Standard L3 protocol | ||
IP Protocol | ARP, DHCP, DHCPv6, DHCP Server, DHCPv6 Server, DHCPv6 Client, DHCP Relay, DHCPv6 Relay, DHCP Option82, DNS, GRE, IPIP, IPv6 over IPv4, ISATAP, IPv4 over IPv6, IPv6 over IPv6 | |
Routing Protocol | Static route for IPv4&IPv6, RIPv1/v2, RIPng, OSPFv2, OSPFv3, IS-IS, IS-ISv6, BGP, BGPv6, Policy Route | |
Multicast | ||
L2 multicast | IGMPv1/v2/v3 Snooping, multicast VLAN | |
L3 multicast | IGMPv1/v2/v3, PIM-SM, IPv6 PIM-SM, IPv6 PIM-SSM, PIM-DM, MSDP, MLD-snooping | |
QoS & ACL | ||
QoS | 802.1p, DSCP, and other priority mapping, SP, WRED, WDRR, Flow classification, Traffic monitoring, Traffic shaping, Congestion management, Congestion avoidance, Flow-based mirroring | |
ACL | Standard IP ACL, extended IP ACL, standard MAC ACL, extended MAC ACL, extended Hybrid ACL, Standard IPv6 ACL, extended IPv6 ACL | |
Virtualization | ||
Stacking | H-VST, M-VST, M-LAG | |
MAD | MAD LACP, MAD BFD, MAD Fast-hello | |
Zero Touch Provisioning | ||
ZTP mode A | ZTP provisioning through DHCP server | |
ZTP mode B |
ZTP provisioning trough USB flash disk
|
|
MPLS VPN | ||
L3 BGP MPLS | MPLS LDP, MPLS L3 VPN, MPLS Option-A & Option-B, MPLS Ping/traceroute | |
MCE | Multi-VRF | |
Data Center | ||
VxLAN
|
Static VxLAN, EVPN VxLAN | |
Security & Network Reliability | ||
Security | ARP Check, AARF, AARF ARP-Guard, CPU Protection, Port Security, IP Source Guard, IPv6 Source Guard, ND-Snooping, DHCP Snooping, DHCPv6 Snooping, Dynamic ARP Inspection, Host Guard, PPPoE+, AAA, 802.1x, Portal, Anti-attack detect|drop|flood|log, URPF, AARF | |
Network Reliability | HA, ULFD, G.8032, ULPP, Monitor Link, VRRP, VRRPv3, VBRP, BFD, EEP | |
Management | ||
Network Management | SNMP v1/v2/v3, MIB, RMON, SYSLOG, DNS, CLI, Telnet, FTP/TFTP, Debug, NTP, Keepalive Gateway | |
Network Monitoring | SPAN, RSPAN, IPFIX, sFlow, LLDP, IP-SLA, CWMP, NDSP, Telemetry, OAM |
Switch Maipu NSS4330-56TXP đa dạng tính năng, kết hợp tính bảo mật mạnh mẽ làm cho Switch trở thành một lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp và tổ chức muốn xây dựng mô hình mạng đáng tin cậy, hiệu quả đặc biệt là trong các môi trường đòi hỏi tính bảo mật và hiệu suất cao
Hiện nay, Switch Maipu NSS4330-56TXP được Nashvn.net phân phối chính hãng với mức giá tốt, chế độ sau bán hàng lâu dài, tỉ lệ chiết khấu cao với những khách hàng là đối tác lâu dài.